Thứ Năm, 6 tháng 10, 2022

Một số bài viết trên các nền tảng mạng xã hội về dòng Điều hòa trung tâm.

Điều hòa trung tâm được coi là giải pháp tốt nhất về thiết kế vận hành tiết kiệm năng lượng, đảm bảo an toàn phòng chống cháy nổ và được quản lý bằng hệ thống điều khiển toàn tòa nhà.

Điều hòa trung tâm là dòng điều hòa cao cấp hoặc điều hòa có công nghệ cao hơn là điều hòa đa chức năng (điều hòa đa chức năng là loại điều hòa có 1 dàn nóng, có thể áp dụng LG tối đa 1 dàn lạnh và tối đa 1 dàn lạnh cùng lúc cho Mitsubishi và 5 dàn lạnh Daikin khác nhau). Điều hòa trung tâm cũng giống như điều hòa multi có ít dàn nóng và có thể kết hợp nhiều dàn lạnh, các dàn lạnh có thể chạy cùng lúc hoặc chạy chung thời gian.

Máy lạnh trung tâm áp dụng công nghệ mới tiên tiến của thế giới đang có đà phát triển mạnh mẽ tại các tòa nhà cao tầng, các xí nghiệp, công ty lớn. Nhờ chức năng tín hiệu, hệ thống gọn nhẹ, dễ quản lý, điều khiển ... Máy lạnh trung tâm là sự lựa chọn hoàn hảo cho mọi đối tượng có nhu cầu sử dụng rộng rãi.

Một số bài viết trên các nền tảng mạng xã hội về dòng Điều hòa trung tâm của AC&T.

STTSequence
1https://sites.google.com/view/dieuhoaact/sanpham/dieu-hoa-trung-tam
2https://www.tumblr.com/blog/dieuhoatrungtam1
3https://www.pinterest.com/dieuhoatrungtam1/
4https://dieuhoaact.blogspot.com/2022/09/he-thong-ieu-hoa-khong-khi-trung-tam-la.html
5https://ok.ru/profile/596551152907
6https://about.me/dieuhoatrungtam1/
7https://twitter.com/SnLHng24621398
8https://gab.com/dieuhoatrungtam1
9https://www.youtube.com/channel/UCFybW6ySvJzz6z_wY-f5aRw
10https://www.linkedin.com/in/dieuhoatrungtam1/
11https://www.reddit.com/user/dieuhoatrungtam1
12https://www.behance.net/dieuhoatrungtam
13https://linktr.ee/dieuhoatrungtam1
14https://www.producthunt.com/@dieuhoatrungtam1
15https://www.diigo.com/user/dieuhoatrungtam1
16https://www.scoop.it/u/ducanhact-vn-gmail-com
17https://getpocket.com/@934TfA67g6519p933ddfI2fd5bp0gf07fn6ci3jeDjF7fRQ971660Y70LrpyYSf7?src=navbar
18https://www.instapaper.com/p/dieuhoatt
19https://www.plurk.com/dieuhoatrungtam
20https://www.allmyfaves.com/ducanhact/
21https://ourstage.com/dieuhoatrungtam
22https://www.adsoftheworld.com/users/727436ee-e088-4421-8901-491b0a66d888
23https://forums.opera.com/user/ducanhact
24https://trello.com/u/dieuhoatrungtamm
25https://500px.com/p/dieuhoatrungtam1

Thứ Tư, 21 tháng 9, 2022

Nguyên nhân điều hòa Panasonic báo lỗi H99

 Trong quá trình sử dụng điều hòa Panasonic, bạn có thể gặp phải thông báo lỗi H99. Vậy nguyên nhân máy lạnh Panasonic báo lỗi H99 là gì, nguyên nhân dẫn đến lỗi này và cách khắc phục ra sao? Hãy theo dõi bài viết dưới đây từ AC&T để có câu trả lời nhé!

Nguyên nhân chính khiến điều hòa Panasonic báo lỗi H99

- Máy lạnh Panasonic báo lỗi 99H do nhiệt độ dàn lạnh quá thấp (đông lạnh) nguyên nhân có thể do xoắn ống dẫn gas, cánh quạt tản nhiệt bị hư, thiếu gió / không khí hoặc nhiệt độ môi trường ngoài trời thấp.

- Ngoài ra, nếu bạn đã biết máy báo lỗi H99 thì có thể lên mạng nhập mã lỗi điều hòa Panasonic và tra cứu mã lỗi để tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. 

Các bước khắc phục sự cố máy lạnh Panasonic H99

- Quá trình khắc phục lỗi H99 của điều hòa Panasonic khá phức tạp, tuy nhiên chúng tôi tiếp tục hướng dẫn các bạn cách kiểm tra sơ bộ theo các bước sau:

Bước 1: Để xử lý tình trạng tắc nghẽn đường ống dẫn gas, cần vệ sinh dàn nóng thường xuyên, liên hệ nhân viên bảo trì kịp thời nếu phát hiện đường ống dẫn gas bị tắc.

Bước 2: Kiểm tra nếu máy bị hết gas thì bạn nên gọi thợ đến đổ đầy máy. Luôn luôn kiểm tra đường gas xem có bị rò rỉ trước không.

Bước 3: Kiểm tra lại cánh quạt làm mát của máy, nếu hỏng bạn có thể dùng kìm nắn lại cánh quạt và tự sửa chữa, nếu hỏng quá cánh quạt có thể gọi trung tâm sửa chữa để được thay thế hoàn chỉnh.

Bước 4: Nếu máy lạnh không được bảo dưỡng định kỳ thì ghi lại định kỳ 3 tháng một lần (tùy theo thời gian sử dụng).

Bước 5: Nếu nhiệt độ ngoài trời quá thấp, bạn nên để máy lạnh chạy ở nhiệt độ cao nhất, hoặc tốt nhất là tạm thời ngừng sử dụng để băng tuyết tan hết.

Hy vọng những thông tin mà chúng tôi vừa cung cấp có thể giúp bạn dễ dàng xử lý các mã lỗi trên máy lạnh của mình.

Bài viết chi tiết: https://dieuhoaact.vn/loi-h99-dieu-hoa-panasonic/

Mọi thông tin liên hệ

Kho hàng: Lô OBT3, ô số 2, Bắc Linh Đàm mở rộng, Q. Hoàng Mai, TP Hà Nội.

Phòng: Số 10, Ngõ 77 Phố Đặng Xuân Bảng, Hoàng Mai, Hà Nội

MST: 0104753248 - Ngày cấp: 17/06/2010 - Nơi cấp: Sở kế hoạch và đầu tư Hà Nội

SĐT: 091 882 1000

Email: dienmay.act@gmail.com

BẢNG LỖI điều hòa Daikin VRV mới nhất 2022

 Máy lạnh trung tâm Daikin rất thông dụng tại Việt Nam. Tuy nhiên, khi sử dụng bất kỳ thiết bị điện lạnh nào cũng không thể tránh khỏi những cảnh báo và những sự cố không mong muốn. Để người dùng có thể dễ dàng nắm bắt được tình trạng này, bài viết này Điều hòa AC&T chia sẻ bảng tra cứu mã lỗi thường gặp tại đây cũng như cách xử lý các lỗi thường gặp ở máy điều hòa trung tâm Daikin. Các lỗi này sẽ được hiển thị trên điều khiển, vì vậy nó sẽ giúp kỹ sư hoặc chính bạn tìm ra cách khắc phục hiệu quả nhất khi điều hòa Daikin VRV của bạn đang chạy.

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin VRV


Mã lỗiMô tả mã lỗi
E1-1
Bo dàn nóng bị lỗi
E1-2
Lỗi xuất phát từ bo dàn nóng
E2-1
Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ
E2-2
Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1
E2-3
Phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2
E2-6
Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN chủ
E2-7
Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 1
E2-8
Mất tín hiệu cuộn dây phát hiện lỗi dòng điện rò đất – DN phụ 2
E3-1
Công tắc cao áp tác động – DN chủ
E3-2
Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN chủ
E3-3
Công tắc cao áp tác động – DN phụ 1
E3-4
Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 1
E3-5
Công tắc cao áp tác động – DN phụ 2
E3-6
Áp suất cao, nạp dư ga, van chặn đóng – DN phụ 2
E3-13
Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN chủ
E3-14
Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 1
E3-15
Lỗi kiểm tra van chặn đường lỏng – DN phụ 2
E3-18
Lỗi lặp lại tất cả của công tắc cao áp
E4-1
Lỗi cảm biến hạ áp – DN chủ
E4-2
Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 1
E4-3
Lỗi cảm biến hạ áp – DN phụ 2
E5-1
Kẹt máy nén Inverter 1 – DN chủ
E5-2
Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 1
E5-3
Kẹt máy nén Inverter 1 – DN phụ 2
E5-7
Kẹt máy nén Inverter 2 – DN chủ
E5-8
Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 1
E5-9
Kẹt máy nén Inverter 2 – DN phụ 2
E7-1
Kẹt motor quạt 1 – DN chủ
E7-2
Kẹt motor quạt 2 – DN chủ
E7-5
Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN chủ
E7-6
Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN chủ
E7-9
Lỗi IPM motor quạt 1 – DN chủ
E7-10
Lỗi IPM motor quạt 2 – DN chủ
E7-13
Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-14
Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-17
Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-18
Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-21
Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 1
E7-22
Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 1
E7-25
Kẹt motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-26
Kẹt motor quạt 2 – DN phụ 2
E7-29
Quá dòng tức thời motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-30
Quá dòng tức thời motor quạt 2 – DN phụ 2
E7-33
Lỗi IPM motor quạt 1 – DN phụ 2
E7-34
Lỗi IPM motor quạt 2 – DN phụ 2
E9-1
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ
E9-3
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN chủ
E9-4
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ
E9-5
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1
E9-6
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 1
E9-7
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1
E9-8
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2
E9-9
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 3 (Y3E) – DN phụ 2
E9-10
Lỗi cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2
E9-20
Sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN chủ
E9-21
Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 1
E9-22
Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 1 (Y1E) – DN phụ 2
E9-23
Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN chủ
E9-24
Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 1
E9-25
Phát hiện sự cố cuộn dây van tiết lưu điện tử 2 (Y2E) – DN phụ 2
F3-1
Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN chủ
F3-3
Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 1
F3-5
Nhiệt độ ống đẩy (ống xả đầu máy nén) tăng cao – DN phụ 2
F3-20
Lỗi quá nhiệt máy nén – DN chủ
F3-21
Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 1
F3-22
Lỗi quá nhiệt máy nén – DN phụ 2
F4-1
Báo động ẩm trong hệ thống
F4-2
Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN chủ
F4-3
Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN chủ
F4-4
Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 1
F4-5
Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 1
F4-6
Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.1 – DN phụ 2
F4-7
Phát hiện lỗi – báo động ẩm INV.2 – DN phụ 2
F4-8
Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN chủ
F4-9
Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN chủ
F4-10
Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 1
F4-11
Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 1
F4-12
Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.1 – DN phụ 2
F4-13
Phát hiện lỗi – lỗi ẩm INV.2 – DN phụ 2
F4-14
Phát hiện lỗi – báo động lỗi DL
F6-2Nạp dư gas
H3-2
Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN chủ
H3-3
Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN chủ
H3-4
Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 1
H3-5
Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 1
H3-6
Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 1 (A3P)) – DN phụ 2
H3-7
Lỗi kết nối (PCB Khiển & INV. 2 (A6P)) – DN phụ 2
H7-1
Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN chủ
H7-2
Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN chủ
H7-5
Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 1
H7-6
Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 1
H7-9
Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 1 – DN phụ 2
H7-10
Lỗi phát hiện tín hiệu motor quạt 2 – DN phụ 2
H9-1
Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN chủ
H9-2
Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 1
H9-3
Lỗi cảm biến nhiệt gió ngoài trời – DN phụ 2
J3-16
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN chủ
J3-17
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN chủ
J3-22
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 1
J3-23
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 1
J3-28
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Open – DN phụ 2
J3-29
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 1: Short – DN phụ 2
J3-18
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN chủ
J3-19
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN chủ
J3-24
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 1
J3-25
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 1
J3-30
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Open – DN phụ 2
J3-31
Lỗi cảm biến nhiệt ống gas đi 2: Short – DN phụ 2
J3-47
Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN chủ
J3-48
Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN chủ
J3-49
Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 1
J3-50
Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 1
J3-51
Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Open – DN phụ 2
J3-52
Lỗi cảm biến nhiệt vỏ máy nén: Short – DN phụ 2
J3-56
Cảnh báo ống gas đi – DN chủ
J3-57
Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 1
J3-58
Cảnh báo ống gas đi – DN phụ 2
J5-1
Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN chủ
J5-3
Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 1
J5-5
Cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng bất thường – DN phụ 2
J5-15
Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN chủ
J5-16
Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 1
J5-17
Phát hiện lỗi cảm biến nhiệt đầu vào bình tách lỏng – DN phụ 2
J6-1
Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN chủ
J6-2
Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 1
J6-3
Lỗi cảm biến nhiệt dàn TĐN – DN phụ 2
J7-6
Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN chủ
J7-7
Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 1
J7-8
Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng quá lạnh (R5T) – DN phụ 2
J8-1
Lỗi cảm biến nhiệt ổng lỏng dàn TĐN (R4T) – DN chủ
J8-2
Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 1
J8-3
Lỗi cảm biến nhiệt ống lỏng dàn TĐN (R4T) – DN phụ 2
J9-1
Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ
J9-2
Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1
J9-3
Lỗi cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2
J9-8
Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN chủ
J9-9
Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 1
J9-10
Phát hiện lỗi – hỏng cảm biến nhiệt đầu ra của dàn TĐN quá lạnh – DN phụ 2
JA-6
Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN chủ
JA-7
Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN chủ
JA-8
Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 1
JA-9
Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 1
JA-10
Lỗi cảm biến cao áp: Open – DN phụ 2
JA-11
Lỗi cảm biến cao áp: Short – DN phụ 2
JC-6
Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN chủ
JC-7
Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN chủ
JC-8
Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 1
JC-9
Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 1
JC-10
Lỗi cảm biến hạ áp: Open – DN phụ 2
JC-11
Lỗi cảm biến hạ áp: Short – DN phụ 2
L1-1
Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-2
Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN chủ
L1-3
Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-4
Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN chủ
L1-5
Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN chủ
L1-17
Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-18
Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN chủ
L1-19
Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-20
Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-21
Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN chủ
L1-28
Lỗi motor quạt INV 1 – DN chủ – ROM
L1-29
Lỗi motor quạt INV 2 – DN chủ – ROM
L1-36
Lỗi máy nén INV 1 – DN chủ – ROM
L1-37
Lỗi máy nén INV 2 – DN chủ – ROM
L1-47
Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN chủ
L1-48
Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN chủ
L1-7
Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-8
Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 1
L1-9
Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-10
Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-15
Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 1
L1-22
Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-23
Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 1
L1-24
Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-25
Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-26
Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-32
Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 1 – ROM
L1-33
Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 1 – ROM
L1-38
Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 1 – ROM
L1-39
Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 1 – ROM
L1-49
Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 1
L1-50
Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 1
L1-11
Ăn dòng ngay lập tức – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-12
Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 1 -DN phụ 2
L1-13
Dòng bù – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-14
Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-16
Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 1- DN phụ 2
L1-34
Ăn dòng tức thời – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-35
Lỗi cảm biến dòng – Máy nén INV 2 -DN phụ 2
L1-40
Dòng bù – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-41
Hỏng transistor nguồn – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-42
Nút gạt điều chỉnh INV – Máy nén INV 2 – DN phụ 2
L1-43
Lỗi motor quạt INV 1 – DN phụ 2 – ROM
L1-44
Lỗi motor quạt INV 2 – DN phụ 2 – ROM
L1-45
Lỗi máy nén INV 1 – DN phụ 2 – ROM
L1-46
Lỗi máy nén INV 2 – DN phụ 2 – ROM
L1-51
Lỗi nguồn cấp máy nén INV 1 – DN phụ 2
L1-52
Lỗi nguồn cấp máy nén INV 2 – DN phụ 2
L2-1
Lỗi nguồn tạm thời – DN chủ
L2-2
Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 1
L2-3
Lỗi nguồn tạm thời – DN phụ 2
L2-4
Nguồn bật – DN chủ
L2-5
Nguồn bật – DN phụ 1
L2-6
Nguồn bật – DN phụ 2
L4-1
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN chủ
L4-2
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 1
L4-3
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 1 – DN phụ 2
L4-9
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN chủ
L4-10
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 1
L4-11
Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng: INV. PCB 2 – DN phụ 2
L5-3
Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN chủ
L5-5
Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 1
L5-7
Ăn dòng tức thời máy nén INV 1 – DN phụ 2
L5-14
Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN chủ
L5-15
Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 1
L5-16
Ăn dòng tức thời máy nén INV 2 – DN phụ 2
L8-3
Ăn dòng máy nén INV 1 – DN chủ
L8-6
Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 1
L8-7
Ăn dòng máy nén INV 1 – DN phụ 2
L8-11
Ăn dòng máy nén INV 2 – DN chủ
L8-12
Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 1
L8-13
Ăn dòng máy nén INV 2 – DN phụ 2
L9-1
Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN chủ
L9-5
Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 1
L9-6
Lỗi khởi động máy nén INV 1 – DN phụ 2
L9-10
Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN chủ
L9-11
Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 1
L9-12
Lỗi khởi động máy nén INV 2 – DN phụ 2
LC-14
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN chủ
LC-15
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 1
LC-15
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 1] – DN phụ 2
LC-19
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN chủ
LC-20
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 1
LC-21
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 1] – DN phụ 2
LC-24
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN chủ
LC-25
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 1
LC-26
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, Quạt 2] – DN phụ 2
LC-30
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN chủ
LC-31
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 1
LC-32
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, INV. 2] – DN phụ 2
LC-33
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN chủ hoặc set 2-52-2 không bo phụ
LC-34
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 1 hoặc set 2-52-2 không bo phụ
LC-35
Lỗi truyền tín hiệu [Giữa các DN, PCB phụ] “EKBPHPCBT7” DN phụ 2 hoặc set 2-52-2 không bo phụ
P1-1
Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN chủ
P1-2
Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 1
P1-3
Lệch điện áp nguồn INV 1 – DN phụ 2
P1-7
Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN chủ
P1-8
Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 1
P1-9
Lệch điện áp nguồn INV 2 – DN phụ 2
P3-1
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 1
P3-2
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 1
P3-3
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 1
P3-4
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 1
P3-5
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 1
P3-6
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 1
P3-7
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN chủ: INV. PCB 2
P3-8
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 1: INV. PCB 2
P3-9
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 1 – DN phụ 2: INV. PCB 2
P3-10
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN chủ: INV. PCB 2
P3-11
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 1: INV. PCB 2
P3-12
Lỗi cảm biến nhiệt phản ứng 2 – DN phụ 2: INV. PCB 2
P4-1
Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 1
P4-4
Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 1
P4-5
Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 1
P4-6
Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN chủ: INV. PCB 2
P4-7
Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 1: INV. PCB 2
P4-8
Lỗi cảm biến nhiệt cánh – DN phụ 2: INV. PCB 2
PJ-4
Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN chủ
PJ-5
Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 1
PJ-6
Nhầm loại PCB INV [INV.1] – DN phụ 2
PJ-9
Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN chủ
PJ-10
Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN chủ
PJ-12
Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN chủ
PJ-13
Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 1
PJ-14
Nhầm loại PCB INV [INV.2] – DN phụ 2
PJ-15
Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 1
PJ-16
Nhầm loại PCB INV [Quạt 1] – DN phụ 2
PJ-17
Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 1
PJ-18
Nhầm loại PCB INV [Quạt 2] – DN phụ 2
U0-5
Báo động thiếu gas
U0-6
Báo động thiếu gas
U0-8
Thiếu gas – DN chủ
U0-9
Thiếu gas – DN phụ 1
U0-10
Thiếu gas – DN phụ 2
U1-1
Mất/ngược pha nguồn cấp – DN chủ
U1-4
Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN chủ
U1-5
Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 1
U1-6
Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 1
U1-7
Mất/ngược pha nguồn cấp – DN phụ 2
U1-8
Ngược pha nguồn cấp [Khi bật nguồn] – DN phụ 2
U2-1
Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN chủ
U2-2
Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN chủ
U2-3
Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN chủ
U2-8
Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 1
U2-9
Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 1
U2-10
Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 1
U2-11
Điện áp nguồn cấp thấp INV 1 – DN phụ 2
U2-12
Mất pha nguồn cấp INV 1 – DN phụ 2
U2-13
Hỏng tụ điện mạch INV 1 – DN phụ 2
U2-22
Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN chủ
U2-23
Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN chủ
U2-24
Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN chủ
U2-25
Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 1
U2-26
Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 1
U2-27
Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 1
U2-28
Điện áp nguồn cấp thấp INV 2 – DN phụ 2
U2-29
Mất pha nguồn cấp INV 2 – DN phụ 2
U2-30
Hỏng tụ điện mạch INV 2 – DN phụ 2
U3-2
Báo động cài đặt ban đầu/Chạy test không được do lỗi DL
U3-3
Không thực hiện chạy test
U3-4
Chạy test kết thúc bất thường
U3-5
Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu ban đầu – kiểm tra DL lỗi U4/U9
U3-6
Chạy test kết thúc sớm trong khi lỗi truyền tín hiệu bình thường
U3-7
Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu
U3-8
Chạy test kết thúc sớm do lỗi truyền tín hiệu của tất cả các dàn
U4-1
Lỗi truyền tín hiệu giữa DN và DL
U4-3
Lỗi truyền tín hiệu giữa DL và hệ thống: kiểm tra lỗi DL
U4-15
DN không thể chạy thử do DL phát hiện lỗi
U7-1
Lỗi khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt
U7-2
Báo động khi adaptor điều khiển ngoại vi cho DN được lắp đặt
U7-3
Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 1
U7-4
Lỗi truyền tín hiệu giữa DN chủ và DN phụ 2
U7-5
Lỗi multi hệ thống
U7-6
Lỗi cài đặt địa chỉ của DN phụ 1 và 2
U7-7
Kết nối từ 4 DN trở lên trong cùng 1 hệ
U7-11
Lỗi công suất của các DL kết nối khi chạy thử
U9-1
Bất thường ở các DL khác
UA-17
Kết nối quá nhiều DL
UA-18
Kết nối sai model DL
UA-20
Ghép DN không đúng
UA-21Lỗi kết nối
UA-29
Bộ chọn nhánh BSVQ-P kết nối vào hệ heat pump
UA-31
Lỗi ghép multi-unit
UA-38
Phát hiện dàn lạnh Altherma Daikin
UA-39
Phát hiện loại hydrobox khác ngoài HXY-A
UA-50
Phát hiện máy RA kết nối với máy BP và HXY-A
UA-51
Chỉ có máy HXY-A kết nối, cần tối thiểu 50% dàn lạnh DX
UF-1
Lỗi kiểm tra đi dây sai
UF-5
Lỗi van chặn khi chạy test
UH-1Lỗi đi dây
UJ-1
Lỗi phin lọc hoạt động – DN chủ
mới 2
Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1
mới 3
Lỗi phin lọc hoạt động – DN phụ 1

Bảng tra mã chú ý

Mã chú ýMô tả mã chú ý
P2
Tự động nạp nhiều hơn 5 phút “t03” nháy
P8
Tự động nạp kết thúc bất thường làm ngưng chạy DL
PE
Tự động nạp sắp kết thúc
P9
Tự động nạp kết thúc bình thường
E-1
Không hội đủ điều kiện để thực hiện kiểm tra rò gas
E-2
Nhiệt độ DL dưới 10oC khi kiểm tra rò gas
E-3
Nhiệt độ DN dưới 0oC khi kiểm tra rò gas
E-4
Áp suất thấp bất thường khi kiểm tra rò gas
E-5
Vài DL không tương thích với kiểm tra rò gas

Điều hòa AC&T